555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [bắt đá gà cà mau]
Bắt Bài từ dự án mở Từ điển Việt - Việt. Động từ nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do bắt kẻ gian bắt sâu cho lá mèo bắt chuột thả con săn sắt, bắt con cá rô (tng)
Bắt cơm hay Bắc cơm, từ nào đúng chính tả? Nghĩa là gì? Hướng dẫn cách sử dụng các từ này trong các hoàn cảnh (có ví dụ)
bắt (từ khác: tóm, nắm lấy) volume_up apprehend [apprehended|apprehended] {động} bắt (từ khác: bắt giữ, bắt bớ, bắt giam, làm ngưng lại) volume_up arrest [arrested|arrested] {động} bắt …
Bắt là gì: Động từ: nắm lấy, giữ lại, không để cho hoạt động tự do, tiếp nhận, thu lấy cái từ nơi khác đến, bám chặt hoặc để cho bám chặt lấy và tác động trực tiếp vào,...
「Bắt」はベトナム語で、「捕まえる」や「捕獲する」という意味を持つ動詞です。 この言葉は、物や動物を捕まえる行為を表す際に使われます。
Bắt để tạm giam; Bắt khẩn cấp; Bắt người phạm tội quả tang; Bắt người đang bị truy nã).' Nguồn: Từ điển Luật học trang 36
7 thg 10, 2024 · Bắt bẽ hay bắt bẻ từ nào viết đúng chính tả? Đáp án là bắt bẻ (viết dấu hỏi) đúng chính tả bạn nha. Cùng tìm hiểu nghĩa và cách phân biệt bẽ hay bẻ nhé!
Chủ đề bắt chước hay bắt chiếc: Trong tiếng Việt, 'bắt chước' và 'bắt chiếc' là hai từ dễ gây nhầm lẫn. Bài viết này sẽ giúp bạn hiểu rõ sự khác biệt, cách sử dụng đúng và tác động của việc dùng từ chính xác trong giao tiếp hàng ngày cũng như trong văn bản ...
Thả con săn sắt, bắt con cá rô (tục ngữ). Tiếp, nhận vật từ nơi khác đến và thu lấy vào trong phạm vi tác động hoặc sử dụng của mình.
Ví dụ 1. Cảnh sát bắt tên trộm sau một cuộc truy đuổi dài. The police caught the thief after a long chase. 2. Vui lòng bắt bóng cẩn thận để tránh làm rơi. Please catch the ball carefully to avoid dropping it.
Bài viết được đề xuất: